Bảng tra các thông số Thyristor

Tìm hiểu thêm các vấn đề cơ bản về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, đặc tuyến, các thông số kỹ thuật… xem trong bài thyristor là gì, cấu tạo nguyên lý hoạt động?

I. Tham số của Thyristor Nga

1. Itb – giá trị dòng điện trung bình tối đa cho phép chảy qua van trong điều kiện chuẩn : van hoạt động trong mạch chỉnh lưu một pha một nửa chu kỳ, tải thuần trở, dòng điện dạng sin kéo dài trong 180o điện ( góc điều khiển ỏ = 0 ) , chế độ làm mát chuẩn.

2. Ixung – dòng điện quá tải ngắn hạn cho phép qua van trong thời gian không quá vài ms.

3. Iđỉnh – trị số biên độ dòng điện dạng sin cho phép một lần qua van ,sau đó phải ngắt điện áp đặt lên van.

4. Irò – dòng điện rò khi van ở trạng thái khoá .

5. Cấp điện áp – phân cấp theo điện áp tối đa mà van chịu được lâu dài ở cả hai chiều thuận và ngược. Giá trị thực bằng số cấp nhân 100V ( thí dụ van cấp 5 chịu được 500V)

6. Cấp du/dt – phân cấp theo tốc độ tăng điện áp thuận lớn nhất đặt lên van mà van sẽ rơi vào hiện tượng tự dẫn không cần dòng điều khiển.

7. Cấp tph – phân cấp theo thời gian phục hồi tính chất khoá cho van.

8. Cấp di/dt – cấp theo tốc độ tăng dòng lớn nhất qua van mà van không bị đánh thủng.

9. ∆U – sụt áp thuận trên van ở dòng định mức.

10. Uđk – điện áp điều khiển nhỏ nhất đảm bảo dòng điều khiển mở van.

11. Iđk – dòng điều khiển nhỏ nhất vẫn đảm bảo mở được van.

12. tm – thời gian van mở để van chuyển từ trạng thái khoá sang trạng thái dẫn.

13. toC vỏ – nhiệt độ vỏ van tương ứng chế độ dòng trung bình tối đa cho phép Itb.

Bảng giá trị thực theo phân cấp tham số van .

Cấp

du/dt ( V/µs )

tph ( µs )

di/dt ( A/µs )

1

20

250

20

2

50

150

40

3

100

100

70

4

200

70

100

5

500

50

200

6

1000

30

400

7

20

600

8

15

800

9

12

1000

thy1
thy2

thy3

3. Loại chuyên dùng ở chế độ xung.

Ký hiệu

Itb

(A)

I

xung

(A)

Irò mA

Cấp

điện

áp

Cấp

du/dt

Cấp

tph

Cấp

di/dt

∆U

(V)

Uđk

(V)

Iđk mA

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

KY 108

2

150

2,5

6 – 10

2

3 – 6

KY 210

20

2000

5

4 – 6

2

2

6

1,8

KY 211

20

2000

10

6 – 10

3

6 – 7

4

KY 215

2

250

5

8 – 10

2

3

1,7

KY 216

1

100

0,5

1 – 8

2

4 – 7

2

KY 218

20

100

15

14 -20

3 – 4

1 – 2

4

3,5

7

500

KY 219

20

1200

15

8 – 12

2 – 4

3

5

2

T И – 100

100 1000

25

4 – 9

3 – 6

6 – 7

8

2

2,5

300

thy4

4. Loại có hiệu ứng “ núi lở”.

Ký hiệu

Itb

(A)

I

đỉnh

(A)

Irò mA

Cấp

điện

áp

Cấp

du/dt

Cấp

tph

Cấp

di/dt

∆U

(V)

Uđk

(V)

Iđk mA

tm

(µs )

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TЛ 2- 100 100 3000

30

3 – 9

2 – 6 1 – 4

2

2,3

7

300

20

TЛ 2- 160 160 3500

30

3 – 9

2 – 6 1 – 4

2

1,9

5

300

20

TЛ 2- 200 200 4000

30

3 – 9

2 – 6 1 – 4 2 – 3

2,6

5

300

20

TЛ 2- 250 250 4000

40

4 – 10 1 – 4 1 – 4

2

1,8

8

400

15

5. Loại điều khiển kiểu quang ( opto-tiristor).

Ký hiệu

Itb

(A)

I

đỉnh

(A)

Cấp

điện

áp

Cấp

du/dt

Cấp

tph

Cấp

di/dt

∆U

(V)

Uđk

(V)

Iđk mA

tm

( µs )

1

2

3

5

6

7

8

9

10

11

12

TO 6,3

6,3

200

1 – 3

1 – 5

1 – 2 1,65

1,6

60

10

85

TO10

10

200

1 – 3

1 – 5

1 – 2

1,4

1,6

60

10

75

TO2 -10

10

250

1 – 3

2 – 4

1 – 2

2

200

30

65

TO2 -40

40

800

1 – 3

2 – 4

1 – 2

2

200

30

65

TO2-100

100 2000

1 – 3

1 – 3

1 – 3

3

200

30

65

TO2-160

160 3000

1 – 3

1 – 3

1 – 3

3

200

30

65

TO2-250

250 4000

1 – 3

1 – 3

1 – 3

3

200

30

65

TO2-320

320 5000

1 – 3

1 – 3

1 – 3

3

200

30

65

II. Bảng các tham số Thyristor Tây Âu

Các tham số của van:

Itb – Dòng điện trung bình cho phép.

Uo – điện áp ngưỡng.

Rđ – điện trở động.

Umax – điện áp cực đại cho phép đặt lên van ( cả hai chiều thuận và ngược ).

du/dt – tốc độ tăng điện áp thuận trên van tph – thời gian phục hồi tính chất khoá cho van.

di/dt – tốc độ tăng dòng cực đại cho phép qua van.

U – sụt áp thuận trên van ( giá trị tương ứng dòng điện van = 1,5 Itb ). RT – nhiệt trở của van tj – nhiệt độ tối đa của tinh thể bán dẫn.

A. Tham số các Thyristor theo EUPEC.

A. Các thyristor thông thường ( loại N – tần số thấp ).

1. Các Thyristor điện áp thấp từ 200V đến 600V.

Itb Uo

Umax du/dt

tph

di/dt

∆U

RT

tj

Ký hiệu (V) o
C

(A)

(V)

mΩ

( V ) (V/µs)

µs

(A/µs) o
C/W

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

T210 N

210

0,80

0,850

200-600

1000

200

200

1,33 0,1500 140

T348 N

348

1,00

0,700

200-600

1000

200

200

1,92 0,1000 140

T398 N

398

1,00

0,400

200-600

1000

200

200

1,63 0,1000 140

T568 N

568

0,80

0,440

200-600

1000

200

200

1,76 0,0680 140

T828 N

828

1,00

0,230

200-600

1000

150

300

1,65 0,0450 140
T1078 N 1078 1,02

0,200

200-600

1000

150

200

1,81 0,0330 140
T1258 N 1258 1,00

0,100

200-600

1000

200

120

1,5

0,0330 140
T2509 N 2509 0,75

0,072

200-600

1000

200

200

1,22 0,0184 140
T3710 N 3710 0,75 0,0475 200-600

1000

200

200

1,50 0,0125 140

 

Các Thyristor điện áp từ 1200V đến 1800V.

Ký hiệu

Itb

(A)

Uo

(V)

mΩ

Umax

( V )

du/dt

(V/µs)

tph

µs

di/dt

(A/µs)

∆U

(V)

RT

o
C/W

tj

o
C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

T 86 N

86

1,00

2,60

1200-1800

1000

200

150

1,99

0,300

125

T 130 N

130 1,08

1,53

1200-1800

1000

180

150

1,96

0,200

125

T 160 N

160 1,08

1,53

1200-1800

1000

200

150

1,96

0,150

125

T 178 N

178 0,92

1,50

1200-1800

1000

180

150

1,9

0,140

125

T 218 N

218 0,90

1,35

1200-1800

1000

200

150

2,2

0,110

125

T 221 N

221 1,10

0,75

600-1800

1000

200

150

1,74

0,120

125

T 298 N

298 0,85

0,90

1200-1800

1000

200

150

2,0

0,088

125

T 345 N

345 0,80

0,70

1200-1800

1000

250

150

1,56

0,080

125

T 358 N

358 0,85

0,90

1200-1800

1000

250

150

2,07

0,068

125

T 370 N

370 0,80

0,50

1200-1800

1000

250

200

1,65

0,85

125

T 378 N

378 0,80

0,75

1200-1800

1000

250

150

1,85

0,068

125

T 388 N

388 0,90

0,75

1200-1800

1000

250

120

2,1

0,068

125

T 510 N

510 0,80

0,60

1200-1800

1000

250

120

1,92

0,053

125

T 510 N

510 0,80

0,60

1200-1800

1000

250

120

1,92

0,053

125
T 588 N 588 0,80

0,60

1200-1800 1000 250

200

2,15 0,500 125
T 588 N 588 0,80

0,60

1200-1800 1000 250

200

2,15 0,500 125
T 618 N 618 0,80

0,42

1200-1800 1000 250

200

1,75 0,420 125
T 618 N 618 0,80

0,42

1200-1800 1000 250

200

1,75 0,420 125
T 649 N 649 1,00

0,38

1200-1800 1000 250

120

2,1

0,380 125
T 649 N 649 1,00

0,38

1200-1800 1000 250

120

2,1

0,380 125
T 718 N 718 0,85

0,35

1200-1800 1000 250

120

1,94 0,350 125
T 718 N 718 0,85

0,35

1200-1800 1000 250

120

1,94 0,350 125
T 879 N 879 0,85

0,27

1200-1800 1000 250

200

1,95 0,270 125
T 879 N 879 0,85

0,27

1200-1800 1000 250

200

1,95 0,270 125
T 1049 N 1050 0,85 0,225 1200-1800 1000 250

200

1,34 0,225 125
T 1189 N 1190 0,90

0,19

1200-1800 1000 240

200

2,05 0,1900 125
T 1500 N 1500 0,90

0,15

1200-1800 1000 240

200

2,1

0,1500 125
T 1500 N 1500 0,90

0,15

1200-1800 1000 240

200

2,1

0,1500 125
T 1990 N 1990 0,90

0,12

1200-1800 1000 250

200

2,05 0,1200 125
T 1990 N 1990 0,90

0,12

1200-1800 1000 250

200

2,05 0,1200 125
T 3160 N 3160 0,85 0,082 1200-1800 1000 250

200

1,37 0,0820 125

 

Các Thyristor điện áp từ 2000V đến 3000V.

Ký hiệu

Itb

(A)

Uo

(V)

mΩ

Umax

( V )

du/dt

(V/à

s)

tph

µs

di/dt

A/µs

∆U

(V)

RT

o
C/W

tj

o
C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

T 271 N

270

1,070 0,870 2000-2500 1000 300

60

2,35

0,091

125
T308 N

308

1,100 1,600 2000-2600 1000 350

60

2,88

0,056

125
T458 N

459

1,000 0,840 2000-2600 1000 300

120

2,75

0,0455 125
T639 N

640

0,850 0,510 1800-2200 1000 400

120

1,88

0,0377 125
T658 N

659

1,000 0,500 2200-2600 1000 300

150

2,53

0,0330 125
T659 N

659

1,000 0,500 2200-2600 1000 300

150

2,53

0,0330 125
T699 N

699

0,950 0,450 1800-2200 1000 300

200

2,32

0,0320 125
T708 N

699

0,950 0,450 1800-2200 1000 300

200

2,32

0,0320 125
T709 N

700

1,050 0,530 2000-2600

500

300

50

2,84

0,0290 125
T829 N

829

0,950 0,425 2000-2600 1000 350

50

1,78

0,0265 125
T1039 N 1039

0,90

0,300 1800-2200 1000 300

200

1,53

0,0231 125
T1218 N 1220

1,11

0,410 2000-2800 1000 350

150

1,52

0,0014 125
T1219 N 1220 1,000 0,275 2000-2800 1000 350

150

1,38

0,0184 125
T1329 N 1329 0,900 0,234 1800-2200 1000 300

200

1,13

0,0184 125
T1589 N 1589 1,100 0,237 2000-2800

500

400

150

2,45

0,0124 125
T1218 N 1220

1,11

0,410 2000-2800 1000 350

150

1,52

0,0140 125
T1866 N 1869 0,900 0,155 1800-2200 1000 300

200

2,2

0,0133 125
T1869 N 1869 0,900 0,155 1800-2200 1000 300

200

2,2

0,0133 125
T2101 N 2220 0,920 0,139 2000-2600 1000 250

150

1,2

0,0107 125
T2156 N 2159 1,050 0,154 2000-2800 1000 400

150

2,65

0,0099 125
T2159 N 2159 1,050 0,154 2000-2800 1000 400 150 2,65 0,0099 125
T2160 N 2159 1,050 0,154 2000-2800 1000 150 2,65 0,0099 125
T2476 N 2480 0,950 0,154 2200-2800 1000 400 200 1,43 0,0085 125
T2479 N 2480 0,950 0,154 2200-2800 1000 400 200 1,43 0,0085 125
T2480 N 2480 0,950 0,154 2200-2800 1000 400 200 1,43 0,0085 125
T2709 N 2709 0,900 0,125 1600-2200 1000 300 200 2,35 0,0085 125
T2710 N 2709 0,900 0,125 1600-2200 1000 300 200 2,35 0,0085 125
T4301 N 4120 0,800 0,100 2200-2900 1000 250 300 1,20 0,0053 125
T4771 N 4400 0,800 0,100 2200-2900 1000 250 300 1,20 0,0048 125

 

Các Thyristor điện áp từ 3000V đến 4500V.

Ký hiệu

Itb

(A)

Uo

(V)

mΩ

Umax

( V )

du/dt

(V/µs)

tph

µs

di/dt

A/µs

∆U

(V)

RT

o
C/W

tj

o
C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

T 379 N

422

1,20

1,60

3600-4200

1000

500

100

3,26

0,033

125

T380 N

380

1,20

1,20

3200-3800

1000

350

100

2,8

0,045

125

T869 N

860

1,08

0,50

3000-3600

1000

400

80

3,18

0,021

125

T901 N

970

1,14

0,475 2800-3600

1000

350

150

1,7

0,018

125

T929 N

930

1,00

0,430 3000-3600

1000

500

80

2,7

0,0215

125

T1061 N 1900

1,00

0,25

2800-3600

1000

350

300

1,5

0,0097

125

T1929 N 1930

1,08

0,20

3000-3800

1000

450

150

2,9

0,0099

125

T2001 N 2050

1,00

0,25

2800-3600

1000

350

300

1,5

0,0087

125

T3401 N 3401

0,82

0,145 3100-3600

1000

350

300

1,4

0,0054

125

T3801 N 3810

0,82

0,145 3100-3600

1000

350

300

1,4

0,0048

125

T729 N

730

1,20

0,570 3600-4200

1000

400

80

3,4

0,0215

125

T730 N

730

1,20

0,570 3600-4200

1000

400

80

3,4

0,0215

125

T731 N

925

1,10

0,542 3600-4200

2000

450

300

1,75

0,0185

125

T1401 N 1600

1,29

0,33

3600-4400

2000

450

300

1,95

0,0096

125

T0971 N 1730

1,29

0,33

3600-4400

2000

450

300

1,95

0,0086

125

T3101 N 3080

1,01

0,185 4000-4400

2000

500

300

1,75

0,0054

125

 

Các Thyristor điện áp từ 4800V đến 5500V.

Ký hiệu

Itb

(A)

Uo

(V)

mΩ

Umax

( V )

du/dt

(V/µs)

tph

µs

di/dt

A/µs

∆U

(V)

RT

o
C/W

tj

o
C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

T 1451 N 1690

0,92

0,37

4800-5200

2000

550

300

1,70

0,0097

125

T 1551 N 1810

0,92

0,37

4800-5200

2000

550

300

1,70

0,0086

125

T 2161 N 2160

0,81

0,36

4800-5200

2000

550

300

1,85

0,0075

125

T 2351 N 2350

0,81

0,36

4800-5200

2000

550

300

1,85

0,0064

125

T 2401 N 2670 1,02

0,27

4800-5200

2000

350

300

2,10

0,0054

125

T 2851 N 3150

0,98

0,18

4800-5200

2000

600

300

1,70

0,0054

125

T 4021 N 4020

0,92

0,142 4800-5350

2000

550

150

1,80

0,0043

125

 

Các Thyristor điện áp từ 6000V đến 8000V.

Ký hiệu

tb

(A)

Uo

(V)

mΩ

Umax

( V )

du/dt

(V/µs)

tph

µs

di/dt

A/µs

∆U

(V)

RT

o
C/W

tj

o
C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

T 201 N

245 1,29 1,18 6000-7000 2000 650 300

3,4

0,0

125

T 501 N

640 1,30 1,35 6000-7000 2000 650 300 2,65

0,0

125

T 551 N

600 1,30 1,35 6000-7000 2000 650 300 2,65

0,0

125

T 1081 N 1300 1,18 0,759 6000-7000 2000 650 300

2,7

0,0

125

T 1201N 1200 1,18 0,759 6000-7000 2000 650 300

2,7

0,0

125

T 1651N 1650 1,22 0,490 6000-7000 2000 650 300 2,65

0,0

125

T 1851N 1850 1,22 0,490 6000-7000 2000 650 300 2,65

0,0

125

T 1901 N 2100 1,24 0,440 7000-8000 2000 550 300

3,0

0,0

125

T 2871 N 2870 1,28 0,278 7500-8000 2000 550 300 2,96

0,0

125

 

Các van Thyristor tần số cao ( Fast )

Ký hiệu

Ihd

(A)

Uo

(V)

mΩ

Umax

( V )

du/dt

(V/µs)

tph

µs

di/dt

A/µs

∆U

(V)

Uđk

V

Iđk

mA

T 72 F

200 1,25

1,8

400-600

500

< 18 200

2,1

2,0

150

T 102 F

220 1,20

1,4

200-600

1000 < 15 200 1,95

2,0

150

T 178 F

300 1,02 1,55

200-600

500

< 15 300 1,85

2,0

200

T 308 F

600 1,00

0,7

200-600

1000 < 15 300 1,90

2,0

200

T 698 F

1100 1,02 0,32

200-600

1000 < 15 160 1,65

2,0

200

T 1078 F 2000 1,02

0,2

200-400

1000 < 15 160 1,81

2,0

250

T 80 F

200 1,30

2,4

1200-1300 1000 < 25 160

2,4

2,0

150

T 120 F

240 1,20 1,60 1200-1300 1000 < 25 160

2,2

2,0

150

T 128 F

300 1,28 2,15 1200-1300 1000 < 25 200

2,6

2,0

150

T 188 F

400 1,20 1,35 1000-1300 1000 < 25 200 2,44

2,0

150

T 290 F

550 1,20 0,75 1000-1300 1000 < 25 200

2,1

2,2

150

T 318 F

700 1,30 0,70 1000-1200 1000 < 25 200 2,25

2,2

250

T 320 F

600 1,15 0,42 1000-1300 1000 < 25 200 1,95

2,2

250

T 340 F

600 0,90 0,70 1000-1400 1000 < 60 200 1,65

2,2

250

T 408 F

750 1,20 0,63 1000-1200 1000 < 25 200 2,20

2,2

250

T 599 F

1500 1,15 0,42 1200-1300 1000 < 30 200 1,66

2,2

250

T 600 F

1500 1,15 0,42 1200-1300 1000 < 20 200 1,66

2,2

250

T 1052 F 2200 1,45 0,30 1000-1200 1000 < 25 200 2,70

2,2

250

T 930 F

2000 1,35 0,33 1600-2000 1000 < 60 400 2,70

2,2

250

 

Các van Thyristor quang ( Foto-Thyristor )

Ký hiệu

Itb

(A)

Uo

(V)

mΩ

Umax

( V )

du/dt

V/µs

tph

µs

di/dt

A/µs

∆U

(V)

RT

o
C/W

tj

o
C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

T 553 N 550 1,30 1,35

7000

2000 650 300 2,65 0,0200 120
T 1503 N 1760 1,24 0,44 7500-8000 2000 550 300

3,0

0,0063 120
T 2563 N 2560 1,28 0,278 7500-8000 2000 550 300 2,95 0,0046 120
T 4003 N 3845 0,92 0,142

5200

2000 550 300

1,8

0,0046 120

 

Các van Thyristor xung ( Pulsed)

Ký hiệu

Ixung

(kA)

Uo

(V)

Umax

( V )

di/dt

A/µs

RT

o
C/W

tj

o
C

T4003 NH

100

1,8

5200

5000

0,0043

120

T1503 NH

40

3,0

8000

5000

0,006

120

T2563 NH

56

2,95

8000

5000

0,0043

120

 

B. Thyristor Tây Âu theo RS

Ký hiệu

Itbmax

(A)

UTmax

( V )

góc dẫn van (độ điện)

toC max

vỏ van

Uđk

( V )

Iđk

(mA)

1

2

3

4

5

6

7

btx-18-400

1

500

180

105

2

5

tic106m

3,2

600

180

80

1,2

0,2

tic116m

5

600

180

70

2,5

20

tic126m

7,5

600

180

70

2,5

20

ticp106d

2

400

180

85

1

0,2

ticp106m

2

600

180

85

1

0,2

2n6397

5,1

400

180

73

1,5

30

2n6398

7,5

600

180

73

1,5

30

bt148 -600r

2,5

600

180

95

1,5

0,26

bt151f-500r

5,7

500

180

74

1,5

20

bt152 -600r

13

600

180

93

1

32

bty79 -400R

6,4

400

180

90

3

30

bty79 -800R

6,4

800

180

90

3

30

no18rh05

21

500

180

85

3

100

no18rh08

21

800

180

85

3

100

Chủng loại hai van một vỏ kiểu cách li có cách đấu van như sau :

  1. Điôt đấu nối tiếp với tiristor – hình PL 1.1a. Ký hiệu MDS 35-800 ( 35A , 800 V ; Uđk =1,5 V, Iđk =400 mA ).
  2. Hai tiristor đấu song song ngược – hình PL 1.1b. Ký hiệu MSS 40-800 (40A , 800 V ; Uđk =1,5 V, Iđk =400 mA ).
  3. Hai tiristor đấu nối tiếp với nhau- hình PL 1.1c. Loại này bao gồm các cấp điện áp : 800; 1200 có thể có 1600 V và các cỡ dòng điện 18; 25; 40; 55;
    90; 130; 160 A. Tất cả các loại này đều có loại van rời tương đươn có ký hiệu SKKT . Thí dụ SKKT19/08 tương đương loại 18A – 800V; SKKT 26/12 tương
    đương loại 25A-1200V.
READ  Bảng tra cứu thông số Mosfet - Fet thông dụng