Bảng tra tham số Triac

Như trong bài Triac là gì, Cấu tạo và nguyên lý hoạt động? đã giới thiệu: Triac (viết tắt của TRiode for Alternating Current) là phần tử bán dẫn gồm năm lớp bán dẫn, tạo nên cấu trúc p-n-p-n như ở thyristor theo cả hai chiều giữa các cực T1 và T2, do đó có thể dẫn dòng theo cả hai chiều, để điều khiển Triac ta chỉ cần cấp xung cho chân G của Triac.

2000px-Triac_structure.svg

Các thông số của van Triac:

Itb – Dòng điện trung bình cho phép.

Umax – điện áp cực đại cho phép đặt lên van ( cả hai chiều thuận và ngược ).

Ug – điện áp điều khiển mở van .

Ig – dòng điều khiển mở van .

du/dt  – tốc độ tăng điện áp thuận trên van Irò – dòng điện rò khi van khoá.

Idt – dòng điện duy trì .

– sụt áp thuận trên van ( giá trị t−ơng ứng dòng điện van = 1,5 Itb ).

tj – nhiệt độ tối đa của tinh thể bán dẫn.

Ký hiệu

Itb

Umax

Ug

Ig

du/dt

Irò

Idt


U

tj

(A)

(V)

(V)

m
A

V/às mA mA

(V)

o
C
DTA05C

0,5

200

2,3

15

5

0,1

25

2,0

110
MAC97B6

0,6

400

2,0

3

25

0,1

10

1,9

110
MAC97A8

0,6

600

2,0

5

25

0,1

10

1,9

110
BT13 -W600E

1

600

1,5

5

30

0,5

10

1,7

120
Z0103SN

1,0

700

1,5

3

0,01

7

1,8

125
CQ89NS

2,0

800

2,0

5

0,05

5

1,75 125
TLC388B

3,0

700

3,0

25

20

0,75

8

1,8

110
Z0402SE

4,0

700

1,5

3

0,05

3

2,0

125
T0512SH

5,0

700

2,5

2,5

200

2

100

1,4

125
L6006L5V

6,0

600

2,2

5

0,02

10

1,6

110
T0812NJ

8,0

800

2,5

50

100

1,7

T1013NH

10

800

2,5

50

500

2

150

1,7

125
BTW43- 1000H

12

1000

2,5

100

200

5

100

2,2

125
MAC15-10DFT

15

800

2,0

50

2

40

1,6

SSG16C120

16

1200

3,0

50

50

3

30

1,7

125
TW18N10CX

18

1000

3,0

80

MAC320A6

20

400

2,0

50

2

40

1,7

125
BTA225B800C

25

800

1,5

35

100

0,5

15

1,5

125
SSG35C120

35

1200

3,0

70

100

6

30

1,6

125
TPDV1240

40

1200

2,5

200

200

5

50

1,8

110
SSG45C120

45

1200

3,0

70

100

6

50

1,6

125
SSG50C120

50

1200

3,0

150

50

8

100

1,5

125
PT1060

60

1000

3,0

100

100

10

2,0

125
SSG70C120

70

1200

3,0

200

50

10

3000

1,5

125
READ  Bảng tra cứu điốt (diode) công suất nhỏ