Bảng tra thông số điôt (diode) công suất lớn

Trong bài Diode (điốt) bán dẫn là gì? Chúng ta đã biết cấu tạo, nguyên tắc hoạt động, cách phân cực, kiểm tra, đo điốt… Phần dưới đây là bảng tra các thông số điốt công suất, các thông số này là cơ sở pho phép lựa chọn loại, nhãn hiệu và mã số sử dụng cách phù vào các mạch điện, với các loại điốt công suất nhỏ và điốt ổn áp xem trong Bảng tra cứu điốt (diode) công suất nhỏ

I. Điôt lực do Nga chế tạo.

Các tham số của điôt của Nga

Itb – giá trị trung bình của dòng điện cho phép chảy qua điốt trong điều kiện chuẩn.

Ihd – giá trị hiệu dụng của dòng điện cho phép chảy qua điốt trong điều kiện chuẩn.

Iđm – dòng định mức làm việc của điôt.

Uđm – giá trị cực đại của điện áp cho phép đặt lên điốt .

Uv – giá trị trung bình sụt áp trên điốt khi dẫn dòng điện.

Uo – điện áp ngưỡng trong đặc tính VA của điốt.

Rđ – điện trở động trong đặc tính VA của điốt.

I– dòng điện dò chảy qua điốt khi chịu điện áp ngược.

RT – nhiệt trở xác lập của điốt

1.  Điôt tần số thấp ( làm việc với tần số lưới điện 50-60Hz)

ký hiệu

Itb

(A)

Ihd (A)

Uđm

(V)

Uv

(V)

Uo (V)

Rđ (10-5ôm)

Irò

(mA)

RT (oC/W)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

B10; BЛ10

10

16

100-1200

0,6

1,0

1000

6,7

B25; BЛ 25

25

39

100-1200

0,6

1,0

400

2,2

B50; BЛ50

50

78

100-1200

0,6

1,0

200

1,0

ΠBKЛ –50

50

400-1000

0,6

ΠBKЛ –100

100

400-1000

0,6

ΠBKЛ -200

200

400-1000

0,6

B200; B/\-200

200

320

100-1200

0,7

1,12

70

0,43

B3-200

200

320

600-3600

0,8

1,1

110

10

0,12

B8-200

200

400

100-4200

0,78

1,076

121

40

0,3

B3-250

250

390

600-3600

0,8

1,16

68

10

0,09

B8-250

250

400

100-4200

0,8

1,1

100

40

0,23

B3-320

320

500

150-3800

0,8

1,1

78

20

0,18

B320; BЛ320

320

500

100-1200

0,7

1,09

42,6

0,22

B500; BЛB-500

500

785

100-1200

0,8

1,23

35

0,09

B3-500

500

785

150-3800

0,9

1,22

58

30

0,1

B3-800

800

1255

150-2400

0,75

1,04

28,7

20

0,09

BB-1000

1000

1570

150-2400

0,85

1,16

27

20

0,077

BB-1250

1250

1960

150-1400

0,9

1,22

23,2

30

0,054

2.Điôt tần số cao.

Ký hiệu

Iđm

(A)

Uđm

(V)

Uv

(V)

Idò

(mA)

RT (oC/W)

BБ -100

100

50 – 1000

1,2

20

0,65

BБ -160

160

50 – 1000

0,85

20

0,65

BБ -200

200

50 – 1000

0,7

20

0,65

II. Điôt lực Tây Âu chế tạo ( theo EUPEC )

 

Các tham số của điôt của Tây Âu

Itb – giá trị trung bình của dòng điện cho phép chảy qua điốt trong điều kiện chuẩn tương ứng với nhiệt độ của vỏ van Tc.

Iđm – dòng điện định mức tối đa cho phép.

Ung max – giá trị cực đại của điện áp ngược cho phép đặt lên điốt .

Uo – điện áp ngưỡng trong đặc tính VA của điốt.

Rđ – điện trở động trong đặc tính VA của điốt.

RT – nhiệt trở xác lập của điốt.

tj – nhiệt độ tối đa của miền quá độ (juntion) tinh thể bán dẫn.

1. Điôt dưới 800V

Ký hiệu

Iđm

(A)

Itb/Tc

(A/oC)

Uo

(V)

mΩ

Ungmax

( V )

RT

o
C/W

tj

o
C

D 255 N

400

255/110

0,65

0,850

200-800

0,230

180

D 255 K

400

255/75

0,65

0,850

200-800

0,345

180

D 448 N

710

450/122

0,70

0,510

200-800

0,102

180

D 758 N 1195

760/115

0,70

0,310

400-800

0,067

180

D 2228 N 4000

2230/110

0,70

0,0975

200-800

0,0254

180

D 4457 N 7000

4460/111

0,70

0,047

400-600

0,0128

180

D 5807 N 9100

5800/108

0,70

0,040

400-600

0,0098

180

D 5809 N 9100

5800/58

0,70

0,040

400-600

0,0166

180

D 8019 N 13300

8020/56

0,70

0,027

200-600

0,0125

180

2. Điôt đến 3000V.

Ký hiệu

Iđm

(A)

Itb/Tc

(A/oC)

Uo

(V)

mΩ

Ungmax

( V )

RT

o
C/W

tj

o
C

D 798 N 1650

800/130

0,81

0,28

1200-1800

0,046

180

D 1049 N 2590

1050/130

0,81

0,17

1200-1800

0,038

180

D 452 N

710

450/130

0,77

0,48

1200-1800

0,0855

180

D 121 N

360

120/130

0,72

1,90

1200-2000

0,324

180

D 121 K

330

120/130

0,72

1,90

1200-2000

0,434

180

D 251N

400

250/130

0,80

0,85

1200-2000

0,151

180

D 251 K

400

250/102

0,80

0,85

1200-2000

0,236

180

D 400 N

710

400/130

0,70

0,62

1600-2200

0,095

180

D 400 K

710

400/130

0,70

0,62

1600-2200

0,095

180

D 428 N

840

430/139

0,81

0,54

1200-2000

0,069

180

D 660 N 1435

660/130

0,70

0,50

1200-2000

0,050

180

D 748 N 1260

750/100

0,83

0,52

2000-2800

0,045

160

D 1029 N 2040

1030/100

0,82

0,28

1800-2600

0,038

160

D 1030 N 2040

1030/100

0,82

0,28

1800-2600

0,038

160

D 1709 N 2700

1700/90

0,83

0,20

2000-2400

0,0245

160

D 2209 N 4900

2200/100

0,83

0,145

2000-2800

0,017

160

D 2200 N 4900

2200/100

0,83

0,145

2000-2800

0,017

160

D 2650 N 4710

2650/100

0,82

0,148

2000-2400

0,0169

180

D 2659 N 4710

2650/100

0,82

0,148

2000-2400

0,0169

180

D 4201 N 10350

4650/100

0,70

0,075

1600-2200

0,009

160

D 4709 N 8400

4700/100

0,83

0,07

2000-2800

0,008

160

3. Điôt đến 5000V.

Ký hiệu

Iđm

(A)

Itb/Tc

(A/oC)

Uo

(V)

mΩ

Ungmax

( V )

RT

o
C/W

tj

o
C

D 269 N

550

270/100

0,86

1,540

3200-3600

0,098

150

D 475 N

745

475/100

0,765

0,612

3200-4000

0,085

160

D 475 K

745

475/100

0,765

0,612

3200-4000

0,085

160

D 749 N 1540

750/100

0,85

0,650

3600-4800

0,039

160

D 849 N 1790

850/100

0,84

0,485

2800-4000

0,038

160

D 850 N 1790

850/100

0,84

0,485

2800-4000

0,038

160

D 1069 N 2200

1070/100

0,85

0,460

3600-4400

0,027

160

D 1809 N 3850

1800/100

0,85

0,253

3200-4900

0,0169

160

D 1800 N 3850

1800/100

0,85

0,253

3200-4800

0,0169

160

D 3501 N 8300

3700/100

0,76

0,128

3200-4200

0,009

160

4. Điôt đến 10000V.

Ký hiệu

Iđm

(A)

Itb/Tc

(A/oC)

Uo

(V)

mΩ

Ungmax

( V )

RT

o
C/W

tj

o
C

D 711 N 1680

790/100

0,84

0,87

5800-6800

0,030

160

D 1481 N 3460

1640/100

0,750

0,42

5800-6800

0,015

160

D 3001 N 6000

2820/100

0,840

0,216

5800-6800

0,009

160

D 471 N 1200

565/100

1,78

1,78

8000-9000

0,030

160

D 2601 N 4720

2240/100

0,427

0,427

8500-9000

0,008

160

B. Tham số điôt Tây âu. ( theo RS) .

1. Loại điôt có dạng vỏ kiểu bu-lông. Thông thường phần ren là katôt , phần cáp là anôt , nh−ng cũng chế tạo loại có bố trí cực ngược lại : phần ren là
anôt, còn phần cáp là katôt.

Ký hiệu I tb

max

(A)

I đỉnh

(A)

Ung

max

(V)

loại tương đương bố

trí cực ngược lại *

sw01pcn020 16 230 100

sw01pcr020

sw04pcn020 16 230 400

sw04pcr020

sw08pcn020 16 230 800

sw08pcr020

sw02pcn030 25 300 200

sw02pcr030

sw06pcn030 25 300 600

sw06pcr030

sw08pcn030 25 300 800

sw08pcr030

sw02pcn040 40 650 200

sw02pcr040

sw06pcn040 40 650 600

sw06pcr040

sw08pcn055 55 900 800

sw08pcr055

sw08pcn075 75 1300 800

sw08pcr075

skr70/04 70 1150 400

skn70/04

skr70/12 70 1150 1200

skn70/12

skr130/04 130 2500 400

skn130/04

skr130/12 130 2500 1200

skn130/12

skr240/04 240 6000 400

skn240/04

skr240/12 240 6000 1200

skn240/12

Chú thích: Iđỉnh là biên độ dòng điện lớn nhất cho phép qua van trong thời gian 10ms , nhưng không được lặp lại.

2. Loại vỏ dạng đĩa , chỉ chế tạo cho các van chịu dòng lớn .

Ký hiệu Itb max (A) Iđ (A) (t=10ms) Ungmax (V) sụt áp trên van (V) nhiệt trở oC/w
skn501/12 500 6000 1200 1,65 ( I= 1500 A) 0,075
d798n 800 12700 1200 1,85 ( I= 3400 A) 0,045
READ  Có bao nhiêu loại bình ắc quy và chúng làm việc như thế nào?