Hướng dẫn sử dụng Bộ điều khiển tụ bù PFR – Mikro

Hướng dẫn sử dụng Bộ điều khiển PFR

XEM HÌNH ẢNH SƠ LU`ỌT

Dị
1 mỉ] -I I I
`-ỉa: Í:.E.ỀI
Dĩ gg_
ÐỈÐỈ *?=ề*=.°A°5=*3ì`.ỆỀ
Dĩ ỸỸỆỸỸỸỸ d
Dĩ –
l_ Dĩ

Lzĩĩ
Dĩa

rlxyvxvx Rr\LY(ìRV[\(\ULAT(lrL
E r Hiên tI\| ĩ tI\RlIh LED số

b r ›-1`e`ưx\v` `

“(AY” `‹nđE\v “zv‹D” l(ÀY -Cnpđc\I\»n. IND -YlvđL\cI\VCl
c r H\clv xwư` `a cá›u

d r P\vĨvvV “ĩẶy‹c”

e r Y\v\\Y1 c\vấdn”h10DẸ 5(ROLL ”

r r F\v\vvv “cx.aM ”

g r P\v\vvv c\vLvmvg ư\vv\v” rxocn«M ”

lv r H`e`ư I\v\ nèxv ” AUTO ” \a “NIANUAL ”

ỉr Híẽll Illí nẻ1\ cluểdỡ

1. D’ ô tả chung:

Bộ PFR thólìg xnỉnh tllảll tllíện với 1\guờí sự dụllg. NÓ sự dụlìg
kỷ thuật số [mlìg . tilxlì toán sự sai lệch dòlìg dỉ_ và dìộlì áp giũa
cac pha. do dó vìçc do lìệ số công suất Clìínll Xác (hặlìl chỉ kììí có
song lxảỉ.

Bộ PFR được tl ‘ẽt ké tối ưu hóa vi’ diều kl\ỉển bù cỏllg suắ\
phản k1\ang, Côl\g suảk bù được tỉnh bẵlìg cách do liên tục Côlìg suất
phàn kháng cua hé tl\o g \’ả sau đỏ được bù lug cach đỏl\g ngắt các
cắp tụ, việc cải dạt dộ nhạy líẻn quan tới tốc dộ dỏlìg lxgắl các :ắp tụ.
\7c’ri c1\ươ1\g 1rìnl\ được xây dựlìg trên cơ sơ dỏng căt thòllg lxuỉllh, b_
PFR cai tiển được khả nãng 011 cat nììờ gíñlìì thiệu số an đỏlìg lìgắl
nhưllg vẫn deìlìì bảo 1\ẹ so cõlìg suất Knolìg lxuuốn.

sư dụng các bộ tụ được phẳlì bõ hòan hảo lìhờ thuật 10a11
dỏlìg 11g kthõng KY\Íl1h. Hílìh Khúc 1\ảy nâng cao mỏi tlìọ cua C0l\tac\0r
\’ả 1\ộ thông tụ bù.

\”2_ìl\ hẳlìh theo cllể dộ ^’Í0urrquadrãl1[ `- çlxo phép bộ PFR \ác
độlìg chín1\ xạc ngay trong trường họp công suát c\Al\g câp \rƠ lại luời
diện Ơ lươi thiệu công suất.

Dỏng dỉệll 1\Ễ\ì trong 1\ẹ thô`1\g có thẻ ảnìl 1\ưm1gtrục tiếp đến tụ
bù. Bộ PFR lìảy cho phep do dộ lnéo dạng tông song hài (THD) trong
hẹ tlìống và lìỏ sẽ báo tỉ1\ hiện khi giá trị THD do được trong h^ thốllg
trị THD cải .t. Ngoài ra PFR còn báo tin k1\í

Cực \ỉnh cua bỉ’ dòng CT rất qua!! trọng trong việc xac dịn1\
dủlìg gò: lệch pha cua dòlug dìẹlu xvả díệlì áp. R eng bộ PFR này sẽ tụ
dộlìg Xac định cục \1n1x CT thậm cllí trong trường hợp dâu sai cục
txnh.

2. Trạng thái đèn chỉ th°’
Bộ PFR 1 thị 3 giá trị và 1\hìểu dèlì chuc năl\g, my t1\uộc
vào từllg chúc năng có thẻ phân thành 3 nlìỏln chỉlìhz

ì. C1\úc lìẵlìg đo lườlì hệ số Côlìg suất, dollg dỉệll và độ lĩléo dặlìg THD
Cl\ức năng cải đăt và di C1\ỉl1h mỏng s . lìộ s công suẩ\. Cy’K. dộ nlìạy.
thm gian dỏng lặp 1ạ\, so cap. lặp trình dỏng ngat và giới hạng THD.

iii. Chúc nẵlìg calxll báo.

Đẻ t1\ả1n nhập váp cac ch năng trên n p11ílI\^^MODE CROLL dêlì
dèn chúcynãllg :nà taymongy [Tl Sáng.Mảl1hìnl\ 3 s sẽ hìẽll t1\ị gia ưi chức
năng Ảnuón chọ11.Nẽutnuôụtlxay d0\ g ị chúc lìẫlìg dó l\hu “s0 cap Ìlỉìy
“thông diệp cang báo” tlìí án p1\Í\ìI “UP 1\ay “DOWN” dẻ thay dôi g\á trị
Ỉìay tmy cập vào nhưl\g chức nẫlìg con.

Nhấn pllỉlìì “MODE/SCROLL“’ N1\ấn phỉlìl “UP“` 1\e1y “DOW’N”

nn lìẽsồ csuắx Hê sè hước L
ĐO dỎl`ễ Hệ số bxrảcl
Đo dộ lììèo THD Hệ số bĂrUC 3
Cằl dặì h/s cs Hệsỏ hước 4
La\ đ_a\ A\ s I
C/K V
L Hẽsỏ hưảcs
Cai dủx đã 1\l1ay ,

Hệ sè ÌJAIỞC Ó

La. dat1`g đnl\g Ị

IÊP laì

J Hê số hước 7

r

Cl`\ỉ dãtsắ cấp l

_. . Hẽ số hước L4
CE! dậx oưnx1l\ I
G\Ởv \vđlv THD
Bánsưcồ T
H
‘ .

Hì111\ 1: cấu trúc hiêll thị
3. Chức năng đo lường:

3.1 Hệ số công suất:

K1\ỉ có lìguón điẹn, lìlán lììlìh sẽ hiẽll tllỉ hệ s cólìg suất do được cua
hệ thốllg. Néu đèn “IND” sang lẽlx có nghĩa la ‘ 1\ẹ 0 có g suất
Kneìlìg tínìì calls, Néu dèn ^^C.AP állg lén CÓ nghĩa 1à 1\ẹ thông có h sỏ công
suất 1na1\g tỉnh dung,

Ne PFR phát hiện xìxtẫy cỏ sụ phát cõllg suất trơ vễ1u‹’vỉ thì hệsồcõng
suất 1\ỉên thị sẽ lnallg đầu ảxn. Khỉ dòlìg dìẹlx Kai ( quy dổi nhị \1\ứì thấp
hơn ngưỡlìg họat động của PFR thì lúc đỏ lìệ số công suát không thê do
duợc Chín1\ xác. lnản lìílìh sẽ hiẽ11t1\ị ^

Néu PFR dallg Ơ clìể ộ cải đặt mót chuc nãng 11 1 thị k1\ác t1\i PFR
sẽ h_: động ươ vê clìức lỵălug hiện tllị 1\ç sỏ công suat neu sau 1\cr1\ 3 p1\ủt
kììông có pììílìì nào được án,

3.2 Dòng điện:
C1\ức11ăng11ày ở ché dọ llọat động thì dèn “CURRENT” sálìg lẽn. Kììỉ
đỏ luẩn l1\nh sẽ l\ỉển thị dòng tlìứ cắp được do bơi biển dong/ ắ

READ  Các thông số kỹ thuật của máy biến áp

Vi dụ:
Khỉ dùng CT 1000/SA và lnẳll hìl\1\ì\íỒnthị1à “2.50”. t1\Í giá
trị dòng sư cấp là 500A.

3.3 Độ méo dạng Tổng sóng hài (THD):
chể dộ này được lìỉển thị bơi dèlx “THD” khi lìoạt dộllg. Mản
hình sẽ lxỉểll 1 , _ Ảnéo dạng dong dỉệll được [ình theo cüllg tlìức

sau:
1”” dòng hài dặt rms
ỏng hái ccr sơ rrns
Bộ PFR chỉ có thẻ do duợc dòng THD khi tong tai pllai lớn
ẫìữìl ÌŨ“ĩn ‘ng iáỉ định lììức. Néu THD klìớng klxén hỉêll thị tllí 1xuả1\
ìílìh sẽ ìí .

4. Thông sô cài đặt:
4.1 Hệ số Công Suất (SET Cosqầ

việc cải dặ\ hệ số công suất Kììeo yêu cầu được &hục luỉệll khi
Ỉìệ tììống Ơ c1\ dô tụ dộlìg Bô PFR sẽ dỏng 1\By lìgắl các cấp tụ dẽ
dạ& được hẹ so cong suấk Ca\ dặt.

4.2 Hệ số C/K:

việc cải dặk hệ số llằy được dùng de cải dặt hiện mọng trễ
kllỉ đóng ngắt và nỏ được tinh toàn dụa trẽll cấp m nho nhất trollg
Ỉìệ thốllg.

Khỉ chọn hệ số CV’K 0 chể dộ tụ động (cài đặt 1\ệ số C/K cr
Atc), công suất phan kllálxg được bù chỉlìh xác Knà không cằn cái
đặì h` so C/K. Bộ PFR sẽ do và đálìh giá tấc căt cac cấp ìụ củ thể
klìỉ 111 tvả giá trị C/K khi dó sẽ được tínlì toálì phù họp.

Hẹ so crK cũ1\g có t1\ễ được chọn từ bẵng 1 hoặc có thê tỉlxh
toáxl theo công thưc sau:

‘p tụ n1\0 11h,ắt(var) ,
lçn ap hẹ thõxỵg sơ câp danh dịn1\(Vì
ỏng diện sơ câp định lnúc của CT (A)

Trong đ

V1 dụ:
Q-IỸkvur Ã’-JẤSL’ l>nY!ơ.4
ẹ C/K – ‹: un Il :zxyu;/ ‹1t5 r!‹l7Ả7l – 0.13

aavvg x Eỉ\Ĩgc\ìn\v \ìe »e c K cwvu đ\L`\v đ›14Y5\’
G\v\ Clvll (vj Trnlvg Ẹlvnl Clve dò \Lv đnwvg c,1‹ lczì\ naư c K Uclvể ne AICJ. bi! ky \Y1òI cap vvau »a.
gưn Ir\ c K \w`a., \ìmv u nì \\v\ k\vủlvg Ilvc ,u\va\ \1\Clv ya .e klvnv\g bln gủwìĩ Imvvg ìwcc x.. \y

r\\J NgLVờ\ Nlvđlvlvgcn Ilve đ\c‹\ Clv\\ì\v \vè`ũ c K Ilven balvgIm\ì

4.3 Độ nhạy:

Thông số llẳy cài dặt tốc dọ đóng ng Nếu gia trị dộ nhạy
1Ở1\ thì tốc dộ đôlìg cẳ\ Sẽ cììậln \’ả ngược lại g\à ưị độ n1\ạy nììo 1111
tốc dộ đỏng c’ sẽ nhanh. Độ lìhạy lìày ứng dụng cho C11 thờl gian
dỏng và ngắt cua tụ.

V1 dụ:r lIớxcấp:rhó nhất, QI\I= [5kWV.’Đ(ìV‹ht
Phzzongphúp I.-

6!/ ›\Ấ\Ấøp

C‹ìng,›uuỉI pỈLẢIn kílíìng v ẺIÁ Lzìu IIÉ tìøl lrçí xrã CS nltlng nμutãrv, L_7yn` Ấfkruv
s‹›h›.m ,`μr›y‹^r» ưaư‹›yha‹o csnz‹›:‹r,rnz.rdn – gr. / Q.xv ~ l5kvx›yxz:kv^›y
– 1 xpçr›
rhøø› g!L)n mt aong – ả‹7/1 – 617 \L’t

Phtlung pháp 2.-

C(ẫng ›llẩtpỈ‹1lnkĨrỊìng YÊM Llíu ‘aørf ` CS nltμng murãrv, Q
su’ n..m,μ›, dudtĩl hu cs m.yo,, – gm /” Q.x, ~ JẨkL`ur/líkvor
– J\)LjY\

Th‹Y› gy‹›n t()L LĨ(Ẫv‹g – ẪẢ7/J -Jũ\L^(

4.4 Thời gian đỏng lặp lại:

Dây là k1\0àng th‹`1ỉ gỉall an toàn để ngăn Chặlì việc đỏlìg lại tụ cua củng
1 cắp khi cấp h_: llẳy chưa xa l\ể\ diện hoàn màn. `l`k\Ỏl1g số này thuờng duợc
đặt lớlì hơlx \hờí gian Xả cua cắp tụ lởn nlìất đallg sư dụng.

4.5 Cấp định mút:

Mỗi bước cua b’ PFR dều Cỏ thể `p tnllh lìgọaỉ tr\`X bước 1, Bước I
được c định U “1” và nờ là buớc tụ nllo nỈ\ấ\ được sư dụng. Tấc ca các bước
C01] lại được lập trình lìhư là bọỉ số cua bước 1.

\Vi dụ:

A’ểz: Láf bIrởL Iụ đrrợư .vzr Iíịlng, bn đát: lz`: bzrảz 1, /ti IUkA(ll,
Iíìkltlr, 2()k\›ar, 2ẢIk\lỉr, ĩẤlkIỊlr, 1`()/

^ ` 6,6.
Nêu bước nảo khớlìg sư dụlìg thì đ t”000″. Bước cu’ cũng có mé đuợc
lập trình lìhư báo sự s quạt làm lììát ng cách đặt là -`AL.A , ^Fan”. Nều
bước cuối culìg được Cal đặt là buớc bào sự số t1\ỉ bước ké buớc cuối Cùlìg sẽ
được lập trình cho quạt ìáxn mát nếu Cỏ t1\ẽ.

Trong suốt tlìờỉ gian lập trilxh cua “S1:p”, dell tương ứng củ_a bườç
đư c Chọi] sẽ sang lén. vi dụ, dèn sô ^^l” sáng lẻn bao Hn hiện cho dáu ra sỏ

Khi bộ PFR tị chể dộ t\_X động C/K. bộ PFR sẽ tụ động xac lập số bước
sủ dụng. Bời vậy. tãc cả cac bước sẽ không cả! dặt được ngọai trù ngõ ra báo
sụ cô/ quạt làm mat.

4.6 Chlrưng trình đóng ngắt: V V
Cụưmlg trínìì này c1\0 phép lựa chọn lzuột trong SÔ bólì chương trình
đỏlìg lxgặt.
H) ÙỈVzltmg Ấrfnh đưìrtgzygẳt LWul71‹u fnrA).v
K1\ỉ c1\ương trình này được cììọn, các cấp cua tụ sẽ được diều khiển
bằllg tay bằng cách nhấn phỉxn ‘-UP’ hoặc plìílxì “DOWN` Khi lìhẩn phíln
“’UP” thì cấp tụ sẽ được đỏlìg và kllỉ lìhấlì phỉ1n”DOwN” thì cấp tụ sẽ cắt
ra. Các cấp tụ duợc dỏng ìuản chuyển dụa trên nguyẽlì tắc đóng ưước ngắt
tmởc (ñrstrín ñlst-out).

READ  Cách phân biệt và nhận biết transistor PNP và NPN

bl Chzrơnglr`ình đốllg ngắtRolurionul /r`ơl).- V _

C1\ương trình này mì tuơng tự lìhu chương trìnll dỏng ngặt ăng tay
và nó cũng dựa trên nguyẽlì tắc dólìg trước ngắt tmớc. Khác với chuơng
trình dỏng ngắt bằng 1a1y. chuơng trillh này sẽ tụ đ ng đỏng lxgắt các cắp tt_:
t1\C0 1\ộ sỏ công suát đặt, cải dặt độ lìhạy và mm gian dỏng lặp lại đã đạt
tmởc.

L) Chzrơ:rg IV`Ĩnh đóllg I7gẵtAtIIDr1tũIíL’ f.1z:I;.-

C1\ưm1g Lrìnll này sư dụng nguyẻlì tắc dôlìg lìgẳt mỏng mỉlxll, TrÍl\h tụ
dỏng 11 khóllg có dịlìh, cììương Lrìl\1\ sẽ tụ dộlìg chọn lựa đẽ dóng hoặc ngắt
lìhjưlxg câp thícll họp nhất với thời gialì dỏng ngắt ngắn lìhắt và số cấp l]h0
l1hã\. Dê kéo dải tuôi thọ cua m bu và contacxor, Chưũllg trìnìì lìằy sẽ tụ động
chọl\ bước tụ Í& sư dụng nhât để dỏng lìgẳt tmng tmờng hợp có 2 cấp tụ g\o11g
lxhau.

V” chươĩìg trình này. PFR sẽ hị động phát hi cục rỉnh CT khi cỏ
nguồn MỎ& khi cực tin1\ CT được Xác dịlxh. khi phát lìỉẹn có sự phát côllg suất
trở lạ thì tấc căt cac buớc Sẽ được lìgắt ra.

J) Chllơng rrìlzh đóng căt F0urrQuadranr (1′”`ql`).’

C1\ương trình này giống lìhu chưmg trillh t\_X động (Aut). tuy lìhiẽn
chương krình này cho phép PFR họat động ‹y ca 2 c1\c dộ tìxu và p1\a1 công
` ộ phát công suất. lìguồn họat động đuợc dưa trơ lại lưởi bơi một
nguon năng Ìượììg khác n1\ư lìguon n` lg lượng mặt1rời..,.Nều C11 g trình
‘dặt phải chăc chắn rằng cực tỉnh CT phả dáu dúng
au sai cực tilìh t1\Í cac chúc lìăng của cììưcfng krỉnlx lìầy khôlìg thě
tlìực ìxỉçlì duợc.

Đèn ”^Manua1″ sàng lẽll ttĩc là chuơng trillh đang ỏ C11’ dỏng ngắt
bẳng tay (11rA). Đối với chuơng trình “Ro1″, ^’AL\t” hay ^^Fqr” thx dèn ^`Au\0″
sẽ sàng lên. Ơ trạng tlìaỉ hoạt động bíllh mường. cac đèlì báo cua cac buớc ơ
trạng thai ^`ON/OFF”. Khi dẻlì 0 tfạlìg t1\áì “ON” (đo) thì cắp dủ được đỏng.
K1\ỉ den nlìấp lìháy lìgìxĩa là bước dó duợc yêu cầu đóng nlìưng iạlxx tlìờí chưa
tììục hi_ \ duợc ` được khồlìg chể bơì tlx gíalì dóng 1_ ìạỉ,

V chủ ý g cr che dộ çhucrng trình Rotatiolxal (rqt) hay .Autoxnatỉc (.Aug)
thì tác cả các bước tụ sẽ ngặt ra nêu PFR phát hiẹlì t1\ảy có sự phát công Suãt
trờ lại 1\XỞí.

4.7 Gíóĩ hạn THD:

`l`k\Ỏng số này Xác định giới hạn cua THD tmức khi có tín 1 _
báo sự cố (xclxì chỉ tơ Knục 6). Chức năng này cỏ t1\ẽ lọai bỏ khi cái
dặt t1\óng số là “0FF”.

u

4.8 Nguyên tắc cài đặt các thông số điều khỉế
Bước 1: Chọn mục cằn cải dặt bằng cách n1\an phílxì
“MODE/SCROLL”. Đèn tưưlìg \l’ĩ\g với Knục đỏ sẽ sáng lẽlì. Đ: dặ\
cho lnục `^RatEd Stcp” ìủlìg ngỏ ra được clìọlx nhờ nhắn plìỉln “UP”
Ỉìoặc “DOWN”, kììi đỏ dèn Cua cấp tưmìg ứlìg sẽ sáng lén.

Bước 1: Nhẩll phím “PROGRAM” mx dell cua lzlục được Chọlì sẽ nììấp
nhay. như vậy hệ thốlìg đang 0 chể ộ cái dặt.

Bước 3: sư dụng phíln “UP” hoặc “DD\\’N” để thay đối giá trị.

Bước 4 Đẻ lưu giá trị vừa cải dặt. lxhắlì phlxn “PROGRAM” lnội lẩn
nũa, Khỉ đỏ dèn 1\é1nhấp11háy và Khõlìg số cải đặt sẽ duợc lưu.

Tlẵüllgllỉĩ LED LED
bleu lxlllrll Hlỉ‹I ÁIIỊ ,,,,,-,..` ci, ,,ị,

Hscs vvvnxvg wìĩllủlv SET Cn`q7 u xu llvd r u xu caỵụ n gx llìd
Hcuuck (K uu1r\:uAlC axc
Da lv\vi sẸNs1ĩx\r1ĩv sr :nu vslmì 45 vblvớc
T’g\đlv nnxvg \a,u \a` RECON ĩxwxa 5 r2Ốn~ En.

càpd.`u\nc-” Cảp\ Lìuvruuỉ ruu: rum,

L
cáp: Z uufrunñruulkwuvzr

I I

I I ol Ỏ

I I

I I

, RATẸD STEYS , uuu r`‹Dl\\EII\ìDỉ mux

i i -\L«”rt1’m ban \vweLL

I | FA`ư** rdữđ qllal \eIvvv

I I

I I ưnnx

Cnỳì 14 và

c xrì`ư\x nnxvg vvgil sw1ĩcH ?ROC lvrẨ r .vx r AL\\ r Fqr Asvx
C\U\ ưvuxv THD THD LIMIT u 20 V: un’cFF u Su

‘vr Hu›1\ đD\vg b\\1l\\vI\vIm1glvgnñ\\r\v\ì\nlV\\ì\\lLVl7C \\ìlv \\ĨLvc› de\V cnc blmc \v\èlv Ilv\ \”ư\v Imwìg
ON ‘OFF cs`a blvnc
`:r sd blvnc p\vL\ \\vL\nc »an k\r:u YFR
vs, (`YV\ blvớc clld Clvlvgcũ xlve ưap IIìlV\v lv\vlrđiL\ ra bln \vvEL\
‘ar asm clwñw CL\lvg cc xlve \a›u xrì`ư\v xvưvsv diu ya qlwal ưnvn vvvnx. ưvny blmc cL\d\ CL\lvẵ uy.. \vr1\ cn I\vn
\ap\\vlvlv\ìlvLvq\\iI\n\11\Y1eì\k\ì\bLvớC cllẩl csụvg dlvnc căw dix xvưvsv đằll μm ban \v\Ễ\\
Bnuxg 2: CÉĨ đã! tl\ỏlIg sỏ
4.9 Xác lập lại thông số mật định của Nhả mảy:

READ  Những ứng dụng của hồ quang điện

Đẻ 1ắy_1ạỉ tấc ca các tlìõng số mật dịlxh cuạ N1\ả máy. tnxớc tỉẽlx
p1\aì căt nguon cung cáp cho FFR. sau đỏ giủ dóng tlìờì 2 phílx ^`UF”
& “DOWN” &rong khi lnơ lìguõn trơ lại và giũ trong hơn Ssec đ khi
trên lnàn hình xuât hiẹll “IìEF” &rong 358:. Khỉ đỏ PFR đã lây Iại
thông sớ lzxật định cua Nhả xnáy.

5. Ngõ ra quạt làm má
Khì ngô ra quạt làm Knát được chọn. ngõ ra sẽ được kich hoạt
klìỉ bất kỳ một cấp h_: lìảo được dỏlìg.

6. Báo tín hiệu sự cô:

Khỉ b_ FFR phát lìỉ_ thấy sự cố, dồ!! ^`ALARM” sẽ sállg lìhấp
n1\ay. Bước cuối củng cua PFR có K11: lập trillh lảlìì đầu ret báo ư cố.
Bình t1\ườ11g ngô ra llẳy thườìlg lnơ và khi có sụ có nỏ sẽ dỏng 1_

Đẻ xem thông báo sự cố, lxhấlì phíxn MODE/SCROLL” đểll
chức nălìg “ALARM” được c1\ 1. Khi đỏ lhầl] hìn1\ sẽ thólìg báo sự cồ
như trêll bảng 3 duới dẫy. Cỏ lìhiễu sụ c cùng lúc. nhấn phlm
“UP” hoặc “DOWN” dc xexn tac ca các sự cố. Đèn báo sự L0 tự động
trơ vé trạng \Ỉ\áỉ binh tlìưừlìg kllỉ tỉnìx &rạng sự có được loại trừ.

T bln wua Ia Tlvv\ gvalì nè Kc\qLva Dáu m ~sv cả
Sưcế H`duvvg Nmvxxn LED Rư\c
THD D°`vảTHD`mv`vmv5`lIĩ` 5p\vủI z5p\vsv\ TẾ°u=“= \vá›uvv\ưay OVY
THD c\vn p\1ujì \lv h` lvgẫl
Lnư Dnvvg dlèlv \ìlvn I\l7\\ sac *U » 5 a r
r\aIr\ đ\vv\ì vvvlvc
H\\ Dnvvgd.exv\r’nư\vmvvvuvμg_av 2xu\vủx \p\vLv\ Tñccaiclc » (Mv
xμ` đvlv\v vvvsm xsv b\ xvỵix
Luu D\èvV lp Ilvnp ưvmv xsưrμ vun wn: 5 › r çỵ,
g\ñIn đ\\v|1VvvLvr
H\U D\èvY áp Can ưxuxv x wu-xu ưs plvlll 7 5 pưvsvx V » çỵ,

μ\aIn dnxvu d\\ì\v vvvlvc

UCÐ Taccacnccaỵuxsvdađc`ưg ì5ỵu\vux 75ỵu\ưs`x
ll\vLHvglvnwncñlvgNllđI

. 0\ì
»axv x\ưa›u lvnxv gưn Ir\ da
că\đảI
ocn Taccacnccaỵuxsvdaxxgu\ ì5ỵu\vux 75p\ưsvx
ll\vLHvglvnwncñlvgNllđI
0`ư

»àxx \ở\\ \vU\ì gưn Ir\
cả\ dải

Ẹsx s` \ủ\ILvđn\vg( K\ìnẫc
\ñ\ Imvvg Xac wn., ỵe ca›u
dc\ lvu\ Vđlv \vđ\Vg bẳ\ìgIny

Ecx E\\ủ\Imlvg\\CcXacd\lv\v

c μm xfxvlv CT m đủ\ìg

, you vnnv\gnnvvg vvgAIcL\ñDLvDCã D\Ca\\1K\ I\\v Xv\c‹v wìlyx ym
Bilvgì Bl\ìgbảD vllcù

7. Tự động phát hiện cực tính CT:

K11( cung cấp nguồll. nếu clìươlìg trìnll dỏlìg ngắt là Aut 1\ay Rot thì bộ
PFR sẽ tụ động p1\a1 lxiệlì cực tỉnh CT \’ả diễu chln1\ cực tlnlì CT mặc du nó bị
đầu sai, Nếu chương trillh dỏlìg lxgắl được Chọn là Fqt mì khôllg có chuc năng
Krẻ\\.

8. Chế độ khóa chương trình:

Bộ PFR cỏ chức năng kììỏa chươlìg trìnìx cải đặt đẽ tránh thay
nhũ11gt1\õng số khòllg xuong lnuồn. Khỉ dã khóa. tấc ca các tlxüng số chì được
XỄln khôllg thê thay dổi dược, V `

Đẻ khóa lìay tn k1\ỏa PFẸ. trước tỉẻnphảỉ Clìăc rălìg màn hình đang ơ
chuc găng hiện tìxị hẹ sỏ cólìg suát, klìí đỏ nhân philh `-PROGRAM” ngay sau
dỏynhãn phìln DD\VN” và gi phixn ^`DO\`v’N” c1\0 dẽlì kllí trell lxlảll hìl11\
xuât h n “LOC” hay “CLr . Hiện ^-LOC” cỏ ng1\ĩa là PFR đã khóa. còn
^^CLr” thì PFR đã được mở khóa.

9. Thông số kỹ thuât:
9.1 Điện áp cung cấp:

Đ lìáp :220VAC/4l5VAc
G\Ơl lìạn \’ậlì hành : -l5%+ lolz/n
Cộng suất tiêu t1\ụ : 10\I.A11xax
Tâllsố : 50Hz or 60Hz

9.2 Dòng đ _ :
Dòng định 1nức.l” : 5A

GịỞ\1 lì Vặll hànìì : Ũ.15A r 6.5.^\
Tâlì sỏ dịnll mức : SŨHZ or ỖŨHZ
9.3 Tiếp điểm ngõ ra:

Số ngõ ra : 6/ By 12/14 (PFRỖŨJ PFRSŨ/ FFR120/ PFRIẠŨ)
K\ẽ1A (lép díẽlìl k\Êu ND

Dòlìg dịlxh lììức . SA ZSŨVAC (C0Sq2= lì

Dòlìg diện lnax : 12A

9.4 Phạm w’i lì eu chinh:

` ‘ : 0,8 Call! r 0.8 Dulìg
: 0.03 r 1.00
: 5 r6Ũ0s/buớc

Độ nhạydlngn

111 gian dỏng Iặpl – 5 r 240 s

NgưỡngTHD 0.20 r 3.00 (2Ũ”Ấ› r 3Ũ0″Á7ì I` OFF
Cììương 1rìn1\ dỏng ng Autolììatíc / .Ấutolnatíc Ro\atc / Malìual

V Fourr quadranl
Hệsỏbước ,hlììúc :Ủ/1y2/3/Ayõlẵ/12/lõ
9.5 Thông số cơ:
Mountílìg : Fal\c1 lnounlílìg

Dixnensỉon 1 h X \v X dì
Approxỉxnate xveỉght

144lnlxì X 144KnẢn X 9 llnm
. 1kg

10. Sơ đồ Ứng dụng điển hình:
10.1 sơ đồ I r Khũng có điện trớ xả

V\4\\N
N L` ` 1

xụ«`

3fçLLKR\NY

,_; B\\

,_x gx:
:s Ũ`3
zợ 8`4

P0\vel’ Fuc \or lègula \o1′

ểmẽđzlũẽcøịcøø

:un

10.2 sơ đồ Z r có điện trớ xả ngoải

Ế `c Ì
ầy 1′ A
`,` Lỵ x. `_,Ấ
E ^’ `-“Ạ
,` ụ `u `-‹`
r g e, Ị,
Ẹ vụ av
u Ạ, `,‹`u
Ê “I `-I”
^“- `“r: ầ1`:

Ẹ\tL`Iìva\ Ế
Ye\\`Kũ\

II. Kícll thuởl Bộ PFR

91 lxsm
` ’44″““ 1 771x1m I lzõlxxlxu
Ế . Ế
Ế F’°”‘ ấde Panel Ctltout

*lvvdL\`n\Tek\ìD\ng\h1\krD 5d\v Blld nuxenxe~ Ilvc r\g\vI Ỉn \Y1eIke c\\a\vge»\\’\\\vDu\ ñ\I\ìer \Ĩn\\cc ra axvy pmdl\cI` \ưưc”ư tn “vưpmLe I\`\\lbv\\I). llI\ìcI\Dlv nr dE›\gJY ĩ\vc ỮgA\ỈL5 `lvB\\\ì l\II`\\’\I\vnL\I nb\vggìI\nlv